Đọc nhanh: 公务 (công vụ). Ý nghĩa là: công vụ; việc công; việc nước. Ví dụ : - 办理公务 xử lý việc công. - 公务人员 nhân viên công vụ. - 公务繁忙 việc công bộn bề
公务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công vụ; việc công; việc nước
关于国家或集体的事务
- 办理 公务
- xử lý việc công
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 公务 繁忙
- việc công bộn bề
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 公务 với từ khác
✪ 1. 公务 vs 公事
"公务" có thể đóng vai trò làm tân ngữ và định ngữ, nhưng "公事" không thể làm định ngữ chỉ có thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公务
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他 忙于 处理 公务
- Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 公共汽车 停止 服务
- Xe buýt dừng phục vụ.
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 他 负责 公司 的 商务谈判
- Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
务›