公务 gōngwù
volume volume

Từ hán việt: 【công vụ】

Đọc nhanh: 公务 (công vụ). Ý nghĩa là: công vụ; việc công; việc nước. Ví dụ : - 办理公务 xử lý việc công. - 公务人员 nhân viên công vụ. - 公务繁忙 việc công bộn bề

Ý Nghĩa của "公务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

公务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công vụ; việc công; việc nước

关于国家或集体的事务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 办理 bànlǐ 公务 gōngwù

    - xử lý việc công

  • volume volume

    - 公务人员 gōngwùrényuán

    - nhân viên công vụ

  • volume volume

    - 公务 gōngwù 繁忙 fánmáng

    - việc công bộn bề

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 公务 với từ khác

✪ 1. 公务 vs 公事

Giải thích:

"公务" có thể đóng vai trò làm tân ngữ và định ngữ, nhưng "公事" không thể làm định ngữ chỉ có thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公务

  • volume volume

    - 公务人员 gōngwùrényuán

    - nhân viên công vụ

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 公务员 gōngwùyuán 一定 yídìng yào 守法 shǒufǎ

    - Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 公司 gōngsī de 债务 zhàiwù

    - Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.

  • volume volume

    - 忙于 mángyú 处理 chǔlǐ 公务 gōngwù

    - Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.

  • volume volume

    - 出差 chūchāi 处理 chǔlǐ 公务 gōngwù

    - Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 停止 tíngzhǐ 服务 fúwù

    - Xe buýt dừng phục vụ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 停止 tíngzhǐ 零售 língshòu 业务 yèwù

    - Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 商务谈判 shāngwùtánpàn

    - Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao