公事 gōngshì
volume volume

Từ hán việt: 【công sự】

Đọc nhanh: 公事 (công sự). Ý nghĩa là: việc công; việc chung, công văn; giấy tờ, công sự. Ví dụ : - 公事公办 việc chung làm chung; giải quyết việc chung.. - 先办公事后办私事。 làm việc chung trước, làm việc riêng sau.. - 每天上午看公事。 mỗi sáng đọc công văn

Ý Nghĩa của "公事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

公事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. việc công; việc chung

公家的事;集体的事 (区别于''私事'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • volume volume

    - xiān 办公 bàngōng shì 后办 hòubàn 私事 sīshì

    - làm việc chung trước, làm việc riêng sau.

✪ 2. công văn; giấy tờ

指公文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 上午 shàngwǔ kàn 公事 gōngshì

    - mỗi sáng đọc công văn

✪ 3. công sự

So sánh, Phân biệt 公事 với từ khác

✪ 1. 公务 vs 公事

Giải thích:

"公务" có thể đóng vai trò làm tân ngữ và định ngữ, nhưng "公事" không thể làm định ngữ chỉ có thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公事

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì zài 例行公事 lìxínggōngshì 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.

  • volume volume

    - zài 此事 cǐshì shàng 公正无私 gōngzhèngwúsī

    - Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • volume volume

    - zǒng mái 这事 zhèshì 公平 gōngpíng

    - Anh ấy luôn trách chuyện này không công bằng.

  • volume volume

    - 公公 gōnggong 总是 zǒngshì jiǎng 有趣 yǒuqù de 故事 gùshì

    - Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī de shì 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao