Đọc nhanh: 公务人员 (công vụ nhân viên). Ý nghĩa là: chức năng của chính phủ.
公务人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức năng của chính phủ
government functionary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公务人员
- 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 公方 人员
- nhân viên của nhà nước
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 公司 里 的 技术人员 经验丰富
- Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
公›
务›
员›