Đọc nhanh: 政务 (chính vụ). Ý nghĩa là: việc chính trị; công tác quản lý nhà nước; chính vụ. Ví dụ : - 前政务院。 trước là chính vụ viện.
政务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc chính trị; công tác quản lý nhà nước; chính vụ
关于政治方面的事务,也指国家的管理工作
- 前 政务院
- trước là chính vụ viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政务
- 前 政务院
- trước là chính vụ viện.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
- 政府 为 人民 的 利益 服务
- Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
政›