Đọc nhanh: 公物 (công vật). Ý nghĩa là: của công; của chung, công sự. Ví dụ : - 爱护公物 yêu quý và bảo vệ của công
公物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. của công; của chung
属于公家的东西
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
✪ 2. công sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公物
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 公司 正在 物色人才
- Công ty đang tuyển dụng nhân tài.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 公司 正在 物色 新 的 市场
- Công ty đang tìm kiếm thị trường mới.
- 对 一个 公众 人物 来说 很 冒险 啊
- Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
物›