公物 gōngwù
volume volume

Từ hán việt: 【công vật】

Đọc nhanh: 公物 (công vật). Ý nghĩa là: của công; của chung, công sự. Ví dụ : - 爱护公物 yêu quý và bảo vệ của công

Ý Nghĩa của "公物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. của công; của chung

属于公家的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱护公物 àihùgōngwù

    - yêu quý và bảo vệ của công

✪ 2. công sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公物

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 指控 zhǐkòng 抢占 qiǎngzhàn 公物 gōngwù

    - Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 毁损 huǐsǔn 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - không được làm tổn hại tài sản của công.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 不许 bùxǔ 员工 yuángōng dài 宠物 chǒngwù

    - Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù

    - Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 物色人才 wùsèréncái

    - Công ty đang tuyển dụng nhân tài.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 建筑物 jiànzhùwù 错落有致 cuòluòyǒuzhì 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 物色 wùsè xīn de 市场 shìchǎng

    - Công ty đang tìm kiếm thị trường mới.

  • volume volume

    - duì 一个 yígè 公众 gōngzhòng 人物 rénwù 来说 láishuō hěn 冒险 màoxiǎn a

    - Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao