Đọc nhanh: 公共关系 (công cộng quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ xã hội; giao thiệp bên ngoài.
公共关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ xã hội; giao thiệp bên ngoài
指团体、企业或个人在社会活动中的相互关系简称公关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共关系
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 公私 关系
- quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
关›
系›