Đọc nhanh: 专利 (chuyên lợi). Ý nghĩa là: độc quyền; bản quyền; bản quyền sáng chế phát minh, độc quyền; quyền độc quyền. Ví dụ : - 这个专利属于他个人的。 Bản quyền này thuộc về cá nhân anh ấy.. - 我们获得了产品的专利。 Chúng tôi đã được cấp bản quyền cho sản phẩm.. - 专利申请过程很复杂。 Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
专利 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độc quyền; bản quyền; bản quyền sáng chế phát minh
法律保障创造发明者在一定时期内由于创造发明而独自享有的利益
- 这个 专利 属于 他 个人 的
- Bản quyền này thuộc về cá nhân anh ấy.
- 我们 获得 了 产品 的 专利
- Chúng tôi đã được cấp bản quyền cho sản phẩm.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. độc quyền; quyền độc quyền
指专利权
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专利
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 这个 专利 属于 他 个人 的
- Bản quyền này thuộc về cá nhân anh ấy.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
利›