公债 gōngzhài
volume volume

Từ hán việt: 【công trái】

Đọc nhanh: 公债 (công trái). Ý nghĩa là: công trái, nội trái. Ví dụ : - 认购公债 nhận mua công trái

Ý Nghĩa của "公债" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公债 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công trái

国家向公民或外国借的债

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认购 rèngòu 公债 gōngzhài

    - nhận mua công trái

✪ 2. nội trái

国家所欠的债务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公债

  • volume volume

    - 认购 rèngòu 公债 gōngzhài

    - nhận mua công trái

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī pài rén 讨债 tǎozhài le

    - Công ty đã cử người đi đòi nợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 公司 gōngsī de 债务 zhàiwù

    - Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 公斤 gōngjīn 等于 děngyú 千克 qiānkè

    - Một kilogram tương đương với một nghìn gam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao