Đọc nhanh: 公债 (công trái). Ý nghĩa là: công trái, nội trái. Ví dụ : - 认购公债 nhận mua công trái
公债 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công trái
国家向公民或外国借的债
- 认购 公债
- nhận mua công trái
✪ 2. nội trái
国家所欠的债务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公债
- 认购 公债
- nhận mua công trái
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
公›