gōng
volume volume

Từ hán việt: 【công】

Đọc nhanh: (công). Ý nghĩa là: công, việc công, họ Công. Ví dụ : - 他在公办学校当老师。 Anh ấy làm giáo viên ở trường công.. - 这些物品全部充公了。 Những vật phẩm này đều bị sung công.. - 他忙于处理公务。 Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. công

指国家或集体

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 公办 gōngbàn 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy làm giáo viên ở trường công.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 全部 quánbù 充公 chōnggōng le

    - Những vật phẩm này đều bị sung công.

✪ 2. việc công

属于国家或集体的事务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忙于 mángyú 处理 chǔlǐ 公务 gōngwù

    - Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 公事 gōngshì hěn 紧急 jǐnjí

    - Công việc này rất gấp.

✪ 3. họ Công

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓公 xìnggōng

    - Bạn của tôi họ Công.

  • volume volume

    - de 同事 tóngshì 姓公 xìnggōng

    - Đồng nghiệp của tôi họ Công.

✪ 4. công (tước đầu trong năm tước phong kiến)

封建五等爵位的第一等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公爵 gōngjué 地位 dìwèi hěn 高贵 gāoguì

    - Ví trí công tước rất cao quý.

  • volume volume

    - shì 古代 gǔdài de 公爵 gōngjué

    - Anh ấy là công tước thời cổ đại.

✪ 5. ông (tôn xưng người đàn ông lớn tuổi)

对上了年纪的男子的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • volume volume

    - 王公 wánggōng 德高望重 dégāowàngzhòng

    - Ông Vương đức cao vọng trọng.

✪ 6. bố chồng; cha chồng

丈夫的父亲;公公

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • volume volume

    - 公婆 gōngpó gěi le 很多 hěnduō 帮助 bāngzhù

    - Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.

✪ 7. chồng

丈夫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老公 lǎogōng 今天 jīntiān 回家 huíjiā ma

    - Chồng bạn hôm nay về nhà không?

  • volume volume

    - 老公 lǎogōng duì 非常 fēicháng hǎo

    - Chồng tôi đối với tôi rất tốt.

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. đực; trống

(禽兽) 雄性的 (跟''母''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 一只 yīzhī 公鸡 gōngjī

    - Nhà tôi có một con gà trống.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

✪ 2. chung; tập thể; công cộng

共同的;大家承认的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公共 gōnggòng de 场所 chǎngsuǒ

    - Đây là nơi công cộng.

  • volume volume

    - 公共秩序 gōnggòngzhìxù 大家 dàjiā shǒu

    - Trật tự công cộng cần mọi người tuân thủ.

✪ 3. không nghiêng về bên nào

没有偏私;公正

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 讲求 jiǎngqiú 公平交易 gōngpíngjiāoyì

    - Họ yêu cầu giao dịch công bằng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.

✪ 4. quốc tế; thuộc về quốc tế

属于国际间的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公空 gōngkōng 航行 hángxíng 自由 zìyóu de

    - Không phận quốc tế được tự do bay.

  • volume volume

    - 公海 gōnghǎi 区域 qūyù 受限 shòuxiàn

    - Vùng biển quốc tế không bị hạn chế.

✪ 5. công; của công

属于国家或集体而非个人的(跟“私”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 挪用公款 nuóyònggōngkuǎn bèi

    - Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.

  • volume volume

    - 出差 chūchāi 处理 chǔlǐ 公务 gōngwù

    - Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.

✪ 6. công khai

公开的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān yǒu xīn 电影 diànyǐng 公演 gōngyǎn

    - Hôm nay có buổi công diễn phim mới.

  • volume volume

    - 法庭 fǎtíng 今天 jīntiān 进行 jìnxíng le 公判 gōngpàn

    - Tòa án đã tiến hành công khai xét xử hôm nay.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công bố; công khai

使公开

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 公开 gōngkāi zhè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy muốn công khai tin này.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 演讲 yǎnjiǎng 内容 nèiróng

    - Công khai nội dung bài phát biểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 下行 xiàxíng 公文 gōngwén

    - công văn chuyển xuống cấp dưới.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 长达 chángdá 5464 公里 gōnglǐ

    - Sông Hoàng Hà dài 5464 km.

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 公斤 gōngjīn 等于 děngyú 千克 qiānkè

    - Một kilogram tương đương với một nghìn gam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao