Đọc nhanh: 公安 (công an). Ý nghĩa là: công an; cảnh sát, công an. Ví dụ : - 他们在公安局办理了手续。 Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.. - 公安部门加强了巡逻。 Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.. - 公安在街上巡逻。 Công an đang tuần tra trên phố.
公安 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công an; cảnh sát
社会整体 (包括社会秩序、公共财产、公民权利等) 的治安
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
✪ 2. công an
社会治安指公安机关的工作人员
- 公安 在 街上 巡逻
- Công an đang tuần tra trên phố.
- 她 的 父亲 是 公安
- Bố cô ấy là công an.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公安
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
安›