Đọc nhanh: 公案 (công án). Ý nghĩa là: bàn xử án; bàn của quan toà (thời xưa), vụ án rắc rối; vụ án phức tạp. Ví dụ : - 公案小说 tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
公案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn xử án; bàn của quan toà (thời xưa)
指官吏审理案件时用的桌子
✪ 2. vụ án rắc rối; vụ án phức tạp
指疑难案件,泛指有纠纷的或离奇的事情
- 公案 小说
- tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公案
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 公司 作出 了 最终 方案
- Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.
- 公司 实施 了 新 方案
- Công ty đang thực hiện kế hoạch mới.
- 公司 提出 了 建厂 方案
- Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
案›