公案 gōng'àn
volume volume

Từ hán việt: 【công án】

Đọc nhanh: 公案 (công án). Ý nghĩa là: bàn xử án; bàn của quan toà (thời xưa), vụ án rắc rối; vụ án phức tạp. Ví dụ : - 公案小说 tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.

Ý Nghĩa của "公案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bàn xử án; bàn của quan toà (thời xưa)

指官吏审理案件时用的桌子

✪ 2. vụ án rắc rối; vụ án phức tạp

指疑难案件,泛指有纠纷的或离奇的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公案 gōngàn 小说 xiǎoshuō

    - tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公案

  • volume volume

    - 秉公 bǐnggōng 断案 duànàn

    - xử án theo lẽ công

  • volume volume

    - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 引起 yǐnqǐ le 公众 gōngzhòng 关注 guānzhù

    - Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.

  • volume volume

    - 责成 zéchéng 公安部门 gōngānbùmén 迅速 xùnsù 破案 pòàn

    - giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 作出 zuòchū le 最终 zuìzhōng 方案 fāngàn

    - Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 实施 shíshī le xīn 方案 fāngàn

    - Công ty đang thực hiện kế hoạch mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提出 tíchū le 建厂 jiànchǎng 方案 fāngàn

    - Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu 方案 fāngàn

    - Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao