Đọc nhanh: 八宝山革命公墓 (bát bảo sơn cách mệnh công mộ). Ý nghĩa là: Nghĩa trang cách mạng núi Babao ở quận Haidian của Bắc Kinh.
八宝山革命公墓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa trang cách mạng núi Babao ở quận Haidian của Bắc Kinh
Mt Babao Revolutionary Cemetery in Haidian district of Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八宝山革命公墓
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
公›
命›
墓›
宝›
山›
革›