Đọc nhanh: 公墓 (công mộ). Ý nghĩa là: nghĩa địa công cộng; nghĩa trang; nghĩa địa. Ví dụ : - 要么狙击手在离开公墓前 Người bắn tỉa đã xóa sạch nó. - 约翰甘迺迪被安葬在阿靈頓公墓。 J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
公墓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa địa công cộng; nghĩa trang; nghĩa địa
公共坟地 (区别于一姓一家的坟地)
- 要么 狙击手 在 离开 公墓 前
- Người bắn tỉa đã xóa sạch nó
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公墓
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 要么 狙击手 在 离开 公墓 前
- Người bắn tỉa đã xóa sạch nó
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
墓›