Đọc nhanh: 盗墓 (đạo mộ). Ý nghĩa là: đào mồ trộm; đào mộ trộm ăn cắp của cải, bới mả.
盗墓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đào mồ trộm; đào mộ trộm ăn cắp của cải
挖掘坟墓,盗取随葬的东西
✪ 2. bới mả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗墓
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 他 诬良为盗
- Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.
- 发生 盗劫 警情
- Cảnh tình xảy ra trộm cướp
- 全部 都 通往 墓园 一道
- Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.
- 食尸 鬼 常常 在 墓地 中 出没
- Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
盗›