盗墓 dàomù
volume volume

Từ hán việt: 【đạo mộ】

Đọc nhanh: 盗墓 (đạo mộ). Ý nghĩa là: đào mồ trộm; đào mộ trộm ăn cắp của cải, bới mả.

Ý Nghĩa của "盗墓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盗墓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đào mồ trộm; đào mộ trộm ăn cắp của cải

挖掘坟墓,盗取随葬的东西

✪ 2. bới mả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗墓

  • volume volume

    - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • volume volume

    - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • volume volume

    - 侦缉 zhēnjī 盗匪 dàofěi

    - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

  • volume volume

    - 保护区 bǎohùqū nèi 严禁 yánjìn 盗猎 dàoliè 行为 xíngwéi

    - Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.

  • volume volume

    - 诬良为盗 wūliángwéidào

    - Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.

  • volume volume

    - 发生 fāshēng 盗劫 dàojié 警情 jǐngqíng

    - Cảnh tình xảy ra trộm cướp

  • volume volume

    - 全部 quánbù dōu 通往 tōngwǎng 墓园 mùyuán 一道 yīdào

    - Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.

  • - 食尸 shíshī guǐ 常常 chángcháng zài 墓地 mùdì zhōng 出没 chūmò

    - Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKG (廿日大土)
    • Bảng mã:U+5893
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao