Đọc nhanh: 人之常情 (nhân chi thường tình). Ý nghĩa là: một hành vi chỉ là tự nhiên, bản chất con người (thành ngữ).
人之常情 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một hành vi chỉ là tự nhiên
a behavior that is only natural
✪ 2. bản chất con người (thành ngữ)
human nature (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人之常情
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
- 人 之 恒情
- chuyện thường tình.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 先姓 之 人 很 热情
- Người họ Tiên rất nhiệt tình.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
常›
情›