入情 rù qíng
volume volume

Từ hán việt: 【nhập tình】

Đọc nhanh: 入情 (nhập tình). Ý nghĩa là: Hợp với lòng người. Như Hợp tình..

Ý Nghĩa của "入情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hợp với lòng người. Như Hợp tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入情

  • volume volume

    - 陷入 xiànrù le 爱情 àiqíng de 漩涡 xuánwō

    - Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.

  • volume volume

    - 入情入理 rùqíngrùlǐ

    - Hợp tình hợp lí.

  • volume volume

    - 入情入理 rùqíngrùlǐ 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán de 表情 biǎoqíng 细腻入微 xìnìrùwēi

    - diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.

  • volume volume

    - 情节 qíngjié 属续 shǔxù 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.

  • volume volume

    - bèi jiǎ 情报 qíngbào 诱骗 yòupiàn 进入 jìnrù 敌区 díqū

    - Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.

  • volume volume

    - 坠入 zhuìrù 蛮荒 mánhuāng 荆棘 jīngjí de 陷阱 xiànjǐng 曾一度 céngyídù 坚信 jiānxìn zhè 就是 jiùshì 爱情 àiqíng

    - Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu

  • volume volume

    - duì 生活 shēnghuó yǒu hěn shēn de 情感 qínggǎn 投入 tóurù

    - Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao