Đọc nhanh: 入情 (nhập tình). Ý nghĩa là: Hợp với lòng người. Như Hợp tình..
入情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp với lòng người. Như Hợp tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入情
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 入情入理
- Hợp tình hợp lí.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
情›