Đọc nhanh: 入理 (nhập lí). Ý nghĩa là: Hợp lẽ; hợp với sự lí. ◎Như: nhập tình nhập lí 入情入理. Thấu hiểu giáo lí Phật giáo..
入理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp lẽ; hợp với sự lí. ◎Như: nhập tình nhập lí 入情入理. Thấu hiểu giáo lí Phật giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入理
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 入情入理
- Hợp tình hợp lí.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 建议 纳入 管理体系
- Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
理›