搀兑 chān duì
volume volume

Từ hán việt: 【sam đoái】

Đọc nhanh: 搀兑 (sam đoái). Ý nghĩa là: trộn; trộn vào nhau. Ví dụ : - 把酒精跟水搀兑起来。 trộn cồn với nước.

Ý Nghĩa của "搀兑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搀兑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trộn; trộn vào nhau

把成分不同的东西混合在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酒精 jiǔjīng gēn shuǐ 搀兑 chānduì 起来 qǐlai

    - trộn cồn với nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搀兑

  • volume volume

    - 兑是 duìshì 八卦 bāguà zhōng de 一卦 yīguà

    - Đoài là một quẻ trong bát quái.

  • volume volume

    - 兑卦 duìguà 代表 dàibiǎo 沼泽 zhǎozé

    - Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.

  • volume volume

    - 酒精 jiǔjīng gēn shuǐ 搀兑 chānduì 起来 qǐlai

    - trộn cồn với nước.

  • volume volume

    - 初期 chūqī 白话文 báihuàwén 搀用 chānyòng 文言 wényán 成分 chéngfèn de 比较 bǐjiào duō

    - văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.

  • volume volume

    - 饲料 sìliào zài 搀点 chāndiǎn shuǐ

    - Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.

  • volume volume

    - bié 不同 bùtóng de 种子 zhǒngzi 搀杂在 chānzázài 一起 yìqǐ

    - đừng để lẫn những hạt giống khác.

  • volume volume

    - 兑现 duìxiàn 不了 bùliǎo de shì jiù 不要 búyào 答应 dāyìng

    - Những việc không thực hiện được thì đừng đồng ý.

  • volume volume

    - yào 兑现 duìxiàn de 承诺 chéngnuò

    - Bạn phải thực hiện lời hứa của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Đoài , Đoái
    • Nét bút:丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCRHU (重金口竹山)
    • Bảng mã:U+5151
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chān
    • Âm hán việt: Sam
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNUY (手弓山卜)
    • Bảng mã:U+6400
    • Tần suất sử dụng:Trung bình