Đọc nhanh: 兑子 (đoái tử). Ý nghĩa là: đổi quân (khi đánh cờ).
兑子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi quân (khi đánh cờ)
奕棋时,双方互相让对方吃掉一子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 给 他 匀兑 一间 屋子
- chia cho anh ấy một phòng
- 她 打 兑 这 孩子 们 睡 了
- cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.
- 答应 孩子 的 事 , 一定 要 兑现
- đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
子›