兑子 duì zi
volume volume

Từ hán việt: 【đoái tử】

Đọc nhanh: 兑子 (đoái tử). Ý nghĩa là: đổi quân (khi đánh cờ).

Ý Nghĩa của "兑子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兑子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi quân (khi đánh cờ)

奕棋时,双方互相让对方吃掉一子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - gěi 匀兑 yúnduì 一间 yījiān 屋子 wūzi

    - chia cho anh ấy một phòng

  • volume volume

    - duì zhè 孩子 háizi men shuì le

    - cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng 孩子 háizi de shì 一定 yídìng yào 兑现 duìxiàn

    - đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Đoài , Đoái
    • Nét bút:丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCRHU (重金口竹山)
    • Bảng mã:U+5151
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao