duì
volume volume

Từ hán việt: 【đỗi】

Đọc nhanh: (đỗi). Ý nghĩa là: cà khịa; phàn nàn; nói móc, oán hận; oán giận; hận. Ví dụ : - 别随便怼人啊。 Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.. - 他总怼别人的观点。 Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.. - 别怼着过去不放。 Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cà khịa; phàn nàn; nói móc

表示用言语等方式对别人进行攻击或反驳

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • volume volume

    - zǒng duì 别人 biérén de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.

✪ 2. oán hận; oán giận; hận

怨恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié duì zhe 过去 guòqù fàng

    - Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì zhe 那些 nèixiē cuò

    - Anh ấy luôn hận những lỗi đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • volume volume

    - bié duì zhe 过去 guòqù fàng

    - Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

  • volume volume

    - zǒng duì 别人 biérén de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì zhe 那些 nèixiē cuò

    - Anh ấy luôn hận những lỗi đó.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đỗi
    • Nét bút:フ丶一丨丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIP (水戈心)
    • Bảng mã:U+603C
    • Tần suất sử dụng:Thấp