Các biến thể (Dị thể) của 兑

  • Cách viết khác

    𠏮 𠫞

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 兑 theo âm hán việt

兑 là gì? (đoài, đoái). Bộ Nhân (+5 nét), bát (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. đổi, 2. chi, trả. Chi tiết hơn...

Âm:

Đoài

Từ điển phổ thông

  • quẻ Đoài (thượng khuyết) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên đứt, tượng Trạch (đầm), tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây)
Âm:

Đoái

Từ điển phổ thông

  • 1. đổi
  • 2. chi, trả

Từ ghép với 兑