Đọc nhanh: 拆兑 (sách đoái). Ý nghĩa là: mượn tạm; giật nóng; vay nóng.
拆兑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn tạm; giật nóng; vay nóng
拆借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆兑
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 倒闭 的 工厂 被 拆除 了
- Nhà máy đóng cửa đã bị dỡ bỏ.
- 你 的 那 只 狗 就是 乱 拆
- Con chó của bạn cứ đi vệ sinh lung tung.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 你 要 兑现 你 的 承诺
- Bạn phải thực hiện lời hứa của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
拆›