Đọc nhanh: 即日 (tức nhật). Ý nghĩa là: ngay trong ngày; hôm nay; trong ngày; cùng ngày; ngay hôm ấy, mấy ngày sắp tới; sắp sửa, nội trong ngày. Ví dụ : - 本条例自即日起施行。 điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.. - 本片即日放映。 phim này sẽ chiếu trong mấy ngày sắp tới.
即日 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngay trong ngày; hôm nay; trong ngày; cùng ngày; ngay hôm ấy
当天
- 本 条例 自即日起 施行
- điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.
✪ 2. mấy ngày sắp tới; sắp sửa
最近几天内
- 本片 即日 放映
- phim này sẽ chiếu trong mấy ngày sắp tới.
✪ 3. nội trong ngày
就在本天; 同一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即日
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 本 条例 自即日起 施行
- điều lệ này bắt đầu thi hành trong ngày.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
日›