Đọc nhanh: 不日 (bất nhật). Ý nghĩa là: ít ngày nữa; vài hôm nữa; ít hôm; không bao lâu nữa; nội trong vài ngày nữa; nay mai, bất nhật, ngày một ngày hai. Ví dụ : - 不日启程 vài hôm nữa là lên đường. - 代表团不日抵京。 đoàn đại biểu ít hôm nữa là đến Bắc Kinh
不日 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ít ngày nữa; vài hôm nữa; ít hôm; không bao lâu nữa; nội trong vài ngày nữa; nay mai
要不了几天;几天之内(限用于未来)
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 代表团 不日 抵京
- đoàn đại biểu ít hôm nữa là đến Bắc Kinh
✪ 2. bất nhật
✪ 3. ngày một ngày hai
指距离某个时期或某件事情时间不远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不日
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 他 不但 会 说 汉语 , 也 会 说 日语
- Anh ấy không chỉ biết tiếng Trung mà còn biết tiếng Nhật.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
日›