Đọc nhanh: 克食 (khắc thực). Ý nghĩa là: trợ tiêu; giúp tiêu hoá thức ăn; lợi cho tiêu hoá. Ví dụ : - 山楂能克食。 Sơn Trà giúp tiêu hoá thức ăn.
克食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ tiêu; giúp tiêu hoá thức ăn; lợi cho tiêu hoá
帮助消化食物
- 山楂 能 克食
- Sơn Trà giúp tiêu hoá thức ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克食
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 身体 弱 无法 克 食物
- Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.
- 山楂 能 克食
- Sơn Trà giúp tiêu hoá thức ăn.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 这种 食物 不易 克化
- Loại thức ăn này không dễ tiêu hóa.
- 马克 吃 了 太 多 油炸 食品
- Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
食›