Đọc nhanh: 克期 (khắc kì). Ý nghĩa là: kỳ hạn; hạn định; thời hạn. Ví dụ : - 克期完工。 thời hạn hoàn công.. - 克期送达。 thời hạn bàn giao.
克期 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ hạn; hạn định; thời hạn
约定或限定日期也做刻期
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 克期 送达
- thời hạn bàn giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克期
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 克期 送达
- thời hạn bàn giao.
- 务期 必克
- nhất định sẽ làm xong; nhất định phải làm được.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
期›