克期 kè qī
volume volume

Từ hán việt: 【khắc kì】

Đọc nhanh: 克期 (khắc kì). Ý nghĩa là: kỳ hạn; hạn định; thời hạn. Ví dụ : - 克期完工。 thời hạn hoàn công.. - 克期送达。 thời hạn bàn giao.

Ý Nghĩa của "克期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

克期 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ hạn; hạn định; thời hạn

约定或限定日期也做刻期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • volume volume

    - 克期 kèqī 送达 sòngdá

    - thời hạn bàn giao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克期

  • volume volume

    - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • volume volume

    - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • volume volume

    - 克期 kèqī 送达 sòngdá

    - thời hạn bàn giao.

  • volume volume

    - 务期 wùqī 必克 bìkè

    - nhất định sẽ làm xong; nhất định phải làm được.

  • volume volume

    - 市斤 shìjīn 500

    - Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān de 限期 xiànqī

    - hạn ba ngày

  • volume volume

    - 三条 sāntiáo 街外 jiēwài yǒu 一家 yījiā 星巴克 xīngbākè

    - Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao