学生 xuéshēng
volume volume

Từ hán việt: 【học sinh】

Đọc nhanh: 学生 (học sinh). Ý nghĩa là: học sinh; sinh viên; học trò. Ví dụ : - 你是个学生吧? Cậu là học sinh nhỉ?. - 我想找一个中国学生。 Tôi cần tìm một học sinh Trung Quốc.. - 我们班有二十个学生。 Lớp chúng ta có 20 học sinh.

Ý Nghĩa của "学生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học sinh; sinh viên; học trò

在学校读书的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng ba

    - Cậu là học sinh nhỉ?

  • volume volume

    - xiǎng zhǎo 一个 yígè 中国 zhōngguó 学生 xuésheng

    - Tôi cần tìm một học sinh Trung Quốc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 二十个 èrshígè 学生 xuésheng

    - Lớp chúng ta có 20 học sinh.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 聪明 cōngming 学生 xuésheng

    - Đây là một học sinh thông minh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学生

✪ 1. 优秀,聪明,听话 + 学生

học sinh + ưu tú/ thông minh/ nghe lời

Ví dụ:
  • volume

    - shì 听话 tīnghuà 学生 xuésheng

    - Cô ấy là một học sinh nghe lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学生

  • volume volume

    - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • volume volume

    - 万千 wànqiān de 留学生 liúxuésheng

    - hàng nghìn hàng vạn du học sinh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 60 fēn 之下 zhīxià de 学生 xuésheng yào 重新 chóngxīn 考试 kǎoshì

    - Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • volume volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao