Đọc nhanh: 教员 (giáo viên). Ý nghĩa là: giáo viên; người dạy; huấn luyện viên; thầy học. Ví dụ : - 他早年曾经当过教员。 hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.. - 兼任教员。 giáo viên tạm thời.. - 反面教员 mặt trái của người thầy
教员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo viên; người dạy; huấn luyện viên; thầy học
担任教学工作的人员
- 他 早年 曾经 当 过 教员
- hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 反面教员
- mặt trái của người thầy
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 做 教员
- làm giáo viên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教员
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 反面教员
- mặt trái của người thầy
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 他 早年 曾经 当 过 教员
- hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
教›