教师 jiàoshī
volume volume

Từ hán việt: 【giáo sư】

Đọc nhanh: 教师 (giáo sư). Ý nghĩa là: giáo viên; nhà giáo. Ví dụ : - 新教师刚参加工作。 Giáo viên mới vừa bắt đầu làm việc.. - 她是一位人民教师。 Cô ấy là một nhà giáo nhân dân.. - 我想做一名汉语教师。 Tôi muốn làm một giáo viên tiếng Trung.

Ý Nghĩa của "教师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo viên; nhà giáo

教员

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 教师 jiàoshī gāng 参加 cānjiā 工作 gōngzuò

    - Giáo viên mới vừa bắt đầu làm việc.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 人民 rénmín 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là một nhà giáo nhân dân.

  • volume volume

    - xiǎng zuò 一名 yīmíng 汉语 hànyǔ 教师 jiàoshī

    - Tôi muốn làm một giáo viên tiếng Trung.

  • volume volume

    - de 母亲 mǔqīn shì 一名 yīmíng 小学教师 xiǎoxuéjiàoshī

    - Mẹ anh ấy là giáo viên tiểu học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教师

✪ 1. Tính từ + (的) + 教师

giáo viên như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Anh ấy là một giáo viên ưu tú.

  • volume

    - shì xīn 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là giáo viên mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教师

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 师范 shīfàn 成为 chéngwéi 教师 jiàoshī

    - Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 中青年 zhōngqīngnián 教师 jiàoshī shì 教育战线 jiàoyùzhànxiàn de 主干 zhǔgàn

    - những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 数学 shùxué

    - Cô giáo Vu dạy chúng tôi toán.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 资深教师 zīshēnjiàoshī

    - Ông ấy là một giáo viên lâu năm.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Anh ấy là một giáo viên ưu tú.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Ông ấy là một giáo viên xuất sắc.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 请教 qǐngjiào 几个 jǐgè 问题 wèntí

    - anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao