Đọc nhanh: 师长 (sư trưởng). Ý nghĩa là: bậc thầy, đại đoàn trưởng. Ví dụ : - 随从师长南征北战。 đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.. - 俘虏了敌军师长。 bắt được sư đoàn trưởng của địch.
师长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bậc thầy
对教师的尊称
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
✪ 2. đại đoàn trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师长
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 老师 抹 了 你 的 班长
- Thầy giáo cắt chức lớp trưởng của bạn.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 老师 跟 家长 交流 了 看法
- Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
长›