Đọc nhanh: 先声 (tiên thanh). Ý nghĩa là: tiếng chuông báo trước; điềm báo trước; tiền đề (chỉ một sự kiện nào đó có tính chất tương đồng dự báo trước một sự kiện trọng đại). Ví dụ : - 法国大革命是十九世纪各国资产阶级革命的先声。 cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
先声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng chuông báo trước; điềm báo trước; tiền đề (chỉ một sự kiện nào đó có tính chất tương đồng dự báo trước một sự kiện trọng đại)
指发生在重大事件之前的性质相同的某项事件
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先声
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 让 我 先 做 个 免责 声明
- Hãy để tôi nói trước điều này với một tuyên bố từ chối trách nhiệm lớn
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
声›