Đọc nhanh: 先学礼,后学文 (tiên học lễ hậu học văn). Ý nghĩa là: Tiên học lễ hậu học văn.
先学礼,后学文 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiên học lễ hậu học văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先学礼,后学文
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 学 先进 , 帮 后进
- học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 先 专心 学习 , 其他 不 重要
- Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.
- 受骗 后 , 他 学会 了 谨慎
- Sau khi bị lừa, anh ấy đã học cách thận trọng.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
后›
学›
文›
礼›