Đọc nhanh: 先见 (tiên kiến). Ý nghĩa là: tiên kiến; dự kiến trước; thấy trước. Ví dụ : - 让我们先见面谈谈吧 Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.
先见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên kiến; dự kiến trước; thấy trước
事先预见
- 让 我们 先 见面 谈谈 吧
- Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先见
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
- 哈 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Hà rất vui khi được gặp anh.
- 我 先 走 了 , 回头见
- Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!
- 松 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tùng rất vui khi được gặp anh.
- 我 先 走 了 , 回头 再见
- Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
见›