先见 xiān jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiên kiến】

Đọc nhanh: 先见 (tiên kiến). Ý nghĩa là: tiên kiến; dự kiến trước; thấy trước. Ví dụ : - 让我们先见面谈谈吧 Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.

Ý Nghĩa của "先见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

先见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiên kiến; dự kiến trước; thấy trước

事先预见

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen xiān 见面 jiànmiàn 谈谈 tántán ba

    - Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先见

  • volume volume

    - 率先 shuàixiān 发言 fāyán 表达 biǎodá le 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • volume volume

    - sǎn 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Tản rất vui khi được gặp anh.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Hà rất vui khi được gặp anh.

  • volume volume

    - xiān zǒu le 回头见 huítóujiàn

    - Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!

  • volume volume

    - sōng 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Tùng rất vui khi được gặp anh.

  • volume volume

    - xiān zǒu le 回头 huítóu 再见 zàijiàn

    - Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao