Đọc nhanh: 先斩后奏 (tiên trảm hậu tấu). Ý nghĩa là: tiền trảm hậu tấu; chém trước tâu sau; hành động trước, báo cáo sau.
先斩后奏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền trảm hậu tấu; chém trước tâu sau; hành động trước, báo cáo sau
封建时代臣子把人杀了再报告皇帝现在多比喻自行把问题处理了,然后报告上级或当权者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先斩后奏
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 你 先 做作业 , 然后 看电视
- Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 先 吃饭 吧 , 其他 稍后 讨论
- Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先回去 吧 , 我 随后 回家
- Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
后›
奏›
斩›