xiān
volume volume

Từ hán việt: 【tiên.tiến】

Đọc nhanh: (tiên.tiến). Ý nghĩa là: trước (hành động xảy ra trước), tạm; tạm thời, trước đó; trước kia; trước đây. Ví dụ : - 请你先说清楚再开始。 Xin hãy nói rõ trước rồi hãy bắt đầu.. - 他先完成作业再玩游戏。 Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.. - 我们先等一下再走。 Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trước (hành động xảy ra trước)

某一动作发生在前面

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng xiān shuō 清楚 qīngchu zài 开始 kāishǐ

    - Xin hãy nói rõ trước rồi hãy bắt đầu.

  • volume volume

    - xiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè zài 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.

✪ 2. tạm; tạm thời

短时间之内;暂时地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān děng 一下 yīxià zài zǒu

    - Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.

  • volume volume

    - qǐng xiān shāo děng 马上 mǎshàng lái

    - Xin bạn tạm chờ, tôi sẽ đến ngay.

✪ 3. trước đó; trước kia; trước đây

时间词;泛指以前或指某个时候以前注意'以前'可以用在动词后面表示时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先时 xiānshí 经常 jīngcháng lái zhè

    - Trước đó anh ấy thường đến đây.

  • volume volume

    - xiān céng shuō guò 这话 zhèhuà

    - Bạn trước đây từng nói câu này.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người quá cố (tôn xưng người đã chết)

尊称死去的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先兄 xiānxiōng 为人正直 wéirénzhèngzhí 善良 shànliáng

    - Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.

  • volume volume

    - 先师 xiānshī 教过 jiàoguò 很多 hěnduō 学生 xuésheng

    - Người thầy quá cố đã dạy rất nhiều học sinh.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trước; tiên (thời gian, thứ tự)

时间或次序在前的 (跟''后''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 队伍 duìwǔ de 先锋 xiānfēng

    - Anh ấy là người tiên phong của đội.

  • volume volume

    - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 已经 yǐjīng 出发 chūfā le

    - Đội quân tiên phong đã xuất phát.

✪ 2. đời trước; tổ tiên

祖先;上代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尊敬 zūnjìng 我们 wǒmen de 祖先 zǔxiān

    - Chúng ta phải tôn kính tổ tiên của mình.

  • volume volume

    - 祖先 zǔxiān men wèi 我们 wǒmen 开辟 kāipì le 道路 dàolù

    - Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.

✪ 3. lúc đầu; ban đầu

以前;开始时

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原先 yuánxiān zhù zài 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Lúc đầu tôi sống ở thành phố này.

  • volume volume

    - 起先 qǐxiān 愿意 yuànyì 参加 cānjiā

    - Ban đầu anh ấy không muốn tham gia.

✪ 4. họ Tiên

贵姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先姓 xiānxìng zhī rén hěn 热情 rèqíng

    - Người họ Tiên rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - shì 先姓 xiānxìng de 一员 yīyuán

    - Anh ấy là một thành viên họ Tiên.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi trước

走在前面

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān zǒu zài 我们 wǒmen 前面 qiánmiàn

    - Anh ấy đi trước chúng tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan xiān zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - Cô ấy luôn thích đi trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 先 + A + 后/再 + B

Hoàn thành hành động A trước, sau đó đến hành động B

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 先笑 xiānxiào hòu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy luôn cười trước rồi mới nói.

  • volume

    - 鞋子 xiézi yào xiān 穿 chuān shàng 试一试 shìyīshì zài mǎi

    - Giày thì nên thử trước rồi mua sau.

✪ 2. 先…,然后/再…,最后…

đầu tiên...sau đó/lại..., cuối cùng....

Ví dụ:
  • volume

    - xiān 穿衣 chuānyī zài 洗漱 xǐshù 最后 zuìhòu 出门 chūmén

    - Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.

  • volume

    - xiān 烧水 shāoshuǐ zài 泡茶 pàochá 最后 zuìhòu 品尝 pǐncháng

    - Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.

✪ 3. 先 + (不/别)+ Động từ/Tính từ

ngừng thực hiện hành động

Ví dụ:
  • volume

    - hǎo le xiān xiě le gāi 做作业 zuòzuoyè

    - Được rồi, bây giờ tôi sẽ ngừng viết và làm bài tập về nhà.

  • volume

    - 同志 tóngzhì men 先别 xiānbié zǒu

    - Các đồng chí, tạm thời xin đừng rời đi.

✪ 4. Động từ(有言/有错/打人)+ 在 + 先

hành động nào đấy trước.

Ví dụ:
  • volume

    - shì yǒu cuò zài xiān 当然 dāngrán yào 道歉 dàoqiàn

    - Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.

  • volume

    - 打人 dǎrén zài xiān 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 保护 bǎohù le 自己 zìjǐ

    - Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.

✪ 5. 有先有后;一先一后

có trước có sau

Ví dụ:
  • volume

    - zuò 任何 rènhé 事情 shìqing dōu yào 有先有后 yǒuxiānyǒuhòu

    - Làm việc gì cũng cần có trước có sau.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 首先 vs 先

Giải thích:

Giống:
- "首先" và "" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- Do các âm tiết khác nhau nên cách dùng của chúng khác nhau.
- "首先" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và các dịp trang trọng, "" được sử dụng trong văn nói và các dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 正在 zhèngzài 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.

  • volume volume

    - zhōng 先生 xiānsheng hái 没来 méilái

    - Ông Trung vẫn chưa tới.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 革命 gémìng de 先行者 xiānxíngzhě 孙中山 sūnzhōngshān 先生 xiānsheng

    - Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。

  • volume volume

    - 个个 gègè 奋勇争先 fènyǒngzhēngxiān

    - mọi người đều hăng hái tranh lên trước.

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao