hòu
volume volume

Từ hán việt: 【hậu.hấu】

Đọc nhanh: (hậu.hấu). Ý nghĩa là: sau; phía sau; mặt sau, sau; cuối (vị trí, thứ tự), sau (chỉ thời gian). Ví dụ : - 屋后有几棵树。 Phía sau nhà có mấy cái cây.. - 我们从后门走吧! Chúng ta đi từ cửa sau nhé!. - 书的最后一页是目录。 Trang cuối cùng của sách là mục lục.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. sau; phía sau; mặt sau

人背对的方向;房屋等背面所对的方向(跟“前”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋后 wūhòu yǒu 几棵 jǐkē shù

    - Phía sau nhà có mấy cái cây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 后门 hòumén zǒu ba

    - Chúng ta đi từ cửa sau nhé!

✪ 2. sau; cuối (vị trí, thứ tự)

位置,顺序靠近末尾的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • volume volume

    - hòu 三名 sānmíng de 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng

    - Thành tích của ba vị trí cuối cùng không tốt.

✪ 3. sau (chỉ thời gian)

时间上比较晚的;未来的(跟“先”“前”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 半年 bànnián hòu yòu 回到 huídào le 北京 běijīng

    - Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

✪ 4. hậu thế; hậu duệ; con cháu; thế hệ sau

后代的人指子孙等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 担心 dānxīn 将来 jiānglái 会无后 huìwúhòu

    - Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 家族 jiāzú yǒu 很多 hěnduō 后代 hòudài

    - Gia tộc này có nhiều con cháu.

✪ 5. Hoàng hậu; Vương hậu

皇帝或国王的正妻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇后 huánghòu 身穿 shēnchuān 华丽 huálì de 礼服 lǐfú

    - Hoàng hậu mặc bộ lễ phục lộng lẫy.

  • volume volume

    - 皇后 huánghòu shì 皇帝 huángdì de 贤内助 xiánnèizhù

    - Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.

✪ 6. Vua

君主

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三后 sānhòu zhōng yǒu 一个 yígè hěn 有名 yǒumíng

    - Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - shì 古代 gǔdài de 伟大 wěidà hòu 之一 zhīyī

    - Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.

✪ 7. họ Hậu

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 邻居 línjū 姓后 xìnghòu

    - Hàng xóm của tôi họ Hậu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 往 + 后+ Động từ ( 看/扔/推/退/站)

Ví dụ:
  • volume

    - 往后 wǎnghòu kàn zài 后面 hòumiàn

    - Nhìn về phía sau, tôi ở đằng sau bạn.

  • volume

    - 车子 chēzi 往后 wǎnghòu tuī

    - Bạn đẩy xe ra phía sau đi.

✪ 2. 前 + Động từ(有/怕)+ Tân ngữ / 后 + Động từ (有/怕) + Tân ngữ.

Ví dụ:
  • volume

    - 前有山 qiányǒushān hòu yǒu shuǐ

    - Trước có non, sau có nước.

  • volume

    - qián 后怕 hòupà láng de

    - Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 后 vs 后面 vs 后边

Giải thích:

Tính từ "", có thể trực tiếp làm định ngữ của danh từ, khi "后边后面" làm định ngữ phải thêm "".
Danh từ "" đứng phía sau từ khác còn có thể thể hiện thời gian, cũng có thể thể hiện vị trí phương hướng, "后面"后边"có thể sử dụng một mình, biểu thị nơi chốn nhưng không thể biểu thị thời gian."后边"và"后面"còn có thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu,"" không thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄花 huánghuā 后生 hòushēng

    - trai tân

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 之后 zhīhòu 咱们 zánmen 就要 jiùyào 离别 líbié le

    - sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 去世 qùshì hòu 一直 yìzhí 寡居 guǎjū

    - Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • volume volume

    - 三后 sānhòu zhōng yǒu 一个 yígè hěn 有名 yǒumíng

    - Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao