Đọc nhanh: 先不先 (tiên bất tiên). Ý nghĩa là: trước hết; trước tiên (dùng khi nói rõ lý do). Ví dụ : - 香山,这个礼拜去不成了,先不先汽车就借不到。 tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
先不先 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước hết; trước tiên (dùng khi nói rõ lý do)
首先 (多用于申说理由)
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先不先
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 先生 留下 的 著述 不 多
- ông đã để lại rất nhiều tác phẩm.
- 你 先 出口伤人 , 这 就是 你 的 不是 了
- chính anh nói ra làm thương tổn người ta trước, đây là lỗi của anh.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
先›