Đọc nhanh: 打先锋 (đả tiên phong). Ý nghĩa là: tiên phong; mở đường, đi đầu. Ví dụ : - 要为经济建设打先锋。 xây dựng kinh tế phải đi đầu.
打先锋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiên phong; mở đường
作战或行军时充当先头部队
✪ 2. đi đầu
比喻带头奋进
- 要 为 经济 建设 打先锋
- xây dựng kinh tế phải đi đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打先锋
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 他 先 拿 自己 打比方
- Anh ấy lấy mình làm ví dụ.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 要 为 经济 建设 打先锋
- xây dựng kinh tế phải đi đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
打›
锋›