冻僵 dòng jiāng
volume volume

Từ hán việt: 【đống cương】

Đọc nhanh: 冻僵 (đống cương). Ý nghĩa là: lạnh cóng; tê cóng, buốt cóng. Ví dụ : - 手脚都冻僵了。 Tay chân đều lạnh cứng cả.

Ý Nghĩa của "冻僵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冻僵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh cóng; tê cóng

由于冷冻而引起的麻木,无感觉; 受冷或感到冷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo dōu 冻僵 dòngjiāng le

    - Tay chân đều lạnh cứng cả.

✪ 2. buốt cóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻僵

  • volume volume

    - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo dōu 冻僵 dòngjiāng le

    - Tay chân đều lạnh cứng cả.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • volume volume

    - shì yòng màn 越橘 yuèjú 果冻 guǒdòng

    - Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ

  • volume volume

    - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 只能 zhǐnéng 使 shǐ 思想僵化 sīxiǎngjiānghuà

    - kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 僵住 jiāngzhù

    - Cơ thể anh ấy trở nên cứng lại.

  • volume volume

    - yòng 冷冻剂 lěngdòngjì lái 保存 bǎocún 食物 shíwù

    - Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.

  • volume volume

    - 立刻 lìkè jiāng le 笑容 xiàoróng

    - Anh ấy ngay lập tức thu lại nụ cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Cương , Thương
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMWM (人一田一)
    • Bảng mã:U+50F5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao