Đọc nhanh: 冻僵 (đống cương). Ý nghĩa là: lạnh cóng; tê cóng, buốt cóng. Ví dụ : - 手脚都冻僵了。 Tay chân đều lạnh cứng cả.
冻僵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh cóng; tê cóng
由于冷冻而引起的麻木,无感觉; 受冷或感到冷
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
✪ 2. buốt cóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻僵
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 他 身体 僵住
- Cơ thể anh ấy trở nên cứng lại.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 他 立刻 僵 了 笑容
- Anh ấy ngay lập tức thu lại nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
冻›