Đọc nhanh: 街道储蓄所 (nhai đạo trừ súc sở). Ý nghĩa là: Sở tiết kiệm đường phố.
街道储蓄所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sở tiết kiệm đường phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街道储蓄所
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 夜晚 街道 很 冷静
- Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 公园 东边 是 一条 街道
- Phía đông của công viên là một con đường.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
所›
蓄›
街›
道›