Đọc nhanh: 贮蓄 (trữ súc). Ý nghĩa là: Cất chứa dành dụm..
贮蓄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cất chứa dành dụm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贮蓄
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 她 的 眼中 蓄着 忧伤
- Trong mắt cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 她 已经 储蓄 了 好几年
- Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 她 的 积蓄 够买 一辆 新车
- Cô ấy đủ tiền tiết kiệm để mua ô tô mới.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓄›
贮›