贮蓄 zhù xù
volume volume

Từ hán việt: 【trữ súc】

Đọc nhanh: 贮蓄 (trữ súc). Ý nghĩa là: Cất chứa dành dụm..

Ý Nghĩa của "贮蓄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贮蓄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cất chứa dành dụm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贮蓄

  • volume volume

    - le 一头 yītóu 乌黑 wūhēi de 秀发 xiùfā

    - Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.

  • volume volume

    - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • volume volume

    - de 眼中 yǎnzhōng 蓄着 xùzhe 忧伤 yōushāng

    - Trong mắt cô ấy chứa đầy nỗi buồn.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 储蓄 chǔxù 帐户 zhànghù

    - Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 储蓄 chǔxù le 好几年 hǎojǐnián

    - Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén 身上 shēnshàng 蕴蓄 yùnxù zhe 旺盛 wàngshèng de 活力 huólì

    - cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.

  • volume volume

    - de 积蓄 jīxù 够买 gòumǎi 一辆 yīliàng 新车 xīnchē

    - Cô ấy đủ tiền tiết kiệm để mua ô tô mới.

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Trữ
    • Nét bút:丨フノ丶丶丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOJM (月人十一)
    • Bảng mã:U+8D2E
    • Tần suất sử dụng:Cao