Đọc nhanh: 明知山有虎,偏向虎山行 (minh tri sơn hữu hổ thiên hướng hổ sơn hành). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mạo hiểm mặc dù biết nguy hiểm, (văn học) cố ý đi về phía ngọn núi mặc dù biết rằng nó có hổ (thành ngữ).
明知山有虎,偏向虎山行 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mạo hiểm mặc dù biết nguy hiểm
fig. to take a risk despite knowing the dangers
✪ 2. (văn học) cố ý đi về phía ngọn núi mặc dù biết rằng nó có hổ (thành ngữ)
lit. to willfully go towards the mountain although knowing that it has tigers (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明知山有虎,偏向虎山行
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
向›
山›
明›
有›
知›
虎›
行›