Đọc nhanh: 倡议书 (xướng nghị thư). Ý nghĩa là: bản kiến nghị.
倡议书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản kiến nghị
由某一组织或社团拟定、就某事向社会提出建议或提议社会成员共同去做某事的书面文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡议书
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 议定书
- nghị định thư
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 倡议书
- bản kiến nghị
- 这个 倡议 得到 了 热烈 的 响应
- đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
- 双方 马上 签订 了 协议书
- Hai bên ngay lập tức ký kết thỏa thuận.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
倡›
议›