Đọc nhanh: 借位 (tá vị). Ý nghĩa là: số nhớ; số mượn (trong phép trừ).
借位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số nhớ; số mượn (trong phép trừ)
减法中被减数中的一位数不够时向前一位借一,化成本位的数量,然后再减
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 我们 借助 地图 来 找到 位置
- Chúng tôi nhờ vào bản đồ để tìm vị trí.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
借›