Đọc nhanh: 小题大作 (tiểu đề đại tá). Ý nghĩa là: Chuyện bé xé ra to, giả mù pha mưa; bé xé ra to.
小题大作 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyện bé xé ra to
小题大作:小题大作
✪ 2. giả mù pha mưa; bé xé ra to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小题大作
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 大家 所 谈论 的 不外 工作 问题
- những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc
- 问题 影响 可大可小
- Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
- 小孩子 总 喜欢 模仿 大人 的 动作
- Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 这 只是 一个 小 问题 , 没什么 大不了 的
- Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, không có gì nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
大›
⺌›
⺍›
小›
题›