Đọc nhanh: 崩塌 (băng tháp). Ý nghĩa là: đổ nát; sụp đổ. Ví dụ : - 这次地震把这堵墙震得下陷并开始崩塌. Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
崩塌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ nát; sụp đổ
崩裂而倒塌
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩塌
- 冰层 崩 了
- Tảng băng vỡ ra.
- 分崩离析
- tan vỡ
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 他 被 崩 了
- Anh ấy bị bắn chết.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 那座 老楼 已经 崩塌 了
- Tòa nhà cũ đó đã bị phá.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›
崩›