崩塌 bēngtā
volume volume

Từ hán việt: 【băng tháp】

Đọc nhanh: 崩塌 (băng tháp). Ý nghĩa là: đổ nát; sụp đổ. Ví dụ : - 这次地震把这堵墙震得下陷并开始崩塌. Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.

Ý Nghĩa của "崩塌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

崩塌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổ nát; sụp đổ

崩裂而倒塌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 地震 dìzhèn zhè 堵墙 dǔqiáng 震得 zhèndé 下陷 xiàxiàn bìng 开始 kāishǐ 崩塌 bēngtā

    - Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩塌

  • volume volume

    - 冰层 bīngcéng bēng le

    - Tảng băng vỡ ra.

  • volume volume

    - 分崩离析 fēnbēnglíxī

    - tan vỡ

  • volume volume

    - 这次 zhècì 地震 dìzhèn zhè 堵墙 dǔqiáng 震得 zhèndé 下陷 xiàxiàn bìng 开始 kāishǐ 崩塌 bēngtā

    - Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.

  • volume volume

    - bèi bēng le

    - Anh ấy bị bắn chết.

  • volume volume

    - 可怕 kěpà de 土石 tǔshí 流让 liúràng 许多 xǔduō 屋舍 wūshè 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 老楼 lǎolóu 已经 yǐjīng 崩塌 bēngtā le

    - Tòa nhà cũ đó đã bị phá.

  • volume volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 建筑物 jiànzhùwù 倒塌 dǎotā

    - Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GASM (土日尸一)
    • Bảng mã:U+584C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao