塌陷 tāxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tháp hãm】

Đọc nhanh: 塌陷 (tháp hãm). Ý nghĩa là: sụt; lún. Ví dụ : - 地基塌陷 nền sụt; lún nền

Ý Nghĩa của "塌陷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

塌陷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sụt; lún

往下陷;沉陷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地基 dìjī 塌陷 tāxiàn

    - nền sụt; lún nền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌陷

  • volume volume

    - 地基 dìjī 塌陷 tāxiàn

    - nền sụt; lún nền

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • volume volume

    - de 脚陷 jiǎoxiàn zài le 沙滩 shātān

    - Chân anh ta lún vào trong cát.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • volume volume

    - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 地震 dìzhèn zhè 堵墙 dǔqiáng 震得 zhèndé 下陷 xiàxiàn bìng 开始 kāishǐ 崩塌 bēngtā

    - Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - yǒu 一些 yīxiē 生理 shēnglǐ shàng de 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GASM (土日尸一)
    • Bảng mã:U+584C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao