Đọc nhanh: 修心养性 (tu tâm dưỡng tính). Ý nghĩa là: tu tâm dưỡng tính (thành ngữ); để cải thiện bản thân bằng cách thiền định, tu tâm dưỡng tánh.
修心养性 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tu tâm dưỡng tính (thành ngữ); để cải thiện bản thân bằng cách thiền định
to cultivate the heart and nurture the character (idiom); to improve oneself by meditation
✪ 2. tu tâm dưỡng tánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修心养性
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 修养 需要 时间 和 努力
- Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.
- 美丽 在乎 内心 的 修养
- Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
养›
⺗›
心›
性›