Đọc nhanh: 修造 (tu tạo). Ý nghĩa là: sửa chữa và chế tạo. Ví dụ : - 许多公社都创办了农机修造厂。 nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
修造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa và chế tạo
修理并制造
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
So sánh, Phân biệt 修造 với từ khác
✪ 1. 建造 vs 修造
"建造" có nghĩa là bắt đầu từ con số đến khi có thành quả, "修造" vừa có nghĩa là bắt đầu từ con số đến khi có thành quả cũng vừa có thể là dựa trên cơ sở có sẵn tiến hành sửa đổi cải tạo.
Tân ngữ của hai từ này không giống nhau, đối tượng của "修造" có thể là vật kiến trúc, cũng có thể là máy móc thiết bị, đối tượng của "建造" chỉ có thể là vật kiến trúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修造
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
造›