xiū
volume volume

Từ hán việt: 【tu】

Đọc nhanh: (tu). Ý nghĩa là: sửa chữa; tu sửa; chỉnh đốn, trang trí; bài trí; trang hoàng; tu bổ, xây dựng; xây đắp; thi công. Ví dụ : - 电脑坏了需要维修。 Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.. - 他们把河堤修好了。 Họ đã sửa chữa xong đê sông.. - 街边有个修鞋的摊位。 Bên đường có một quầy sửa giày.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. sửa chữa; tu sửa; chỉnh đốn

修理;整治

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo huài le 需要 xūyào 维修 wéixiū

    - Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 河堤 hédī 修好 xiūhǎo le

    - Họ đã sửa chữa xong đê sông.

  • volume volume

    - 街边 jiēbiān 有个 yǒugè 修鞋 xiūxié de 摊位 tānwèi

    - Bên đường có một quầy sửa giày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trang trí; bài trí; trang hoàng; tu bổ

修饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 向来 xiànglái 不修边幅 bùxiūbiānfú

    - Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 这套 zhètào 房子 fángzi 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū

    - Căn nhà này đang được trang trí.

✪ 3. xây dựng; xây đắp; thi công

兴建;建筑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 兴修 xīngxiū le 一座 yīzuò 水库 shuǐkù

    - Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo 铁路 tiělù

    - Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 修建 xiūjiàn 一座 yīzuò xīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Chúng tôi đang xây dựng một thư viện mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. viết; biên soạn; chỉnh lý

写;编写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài xiū 家书 jiāshū

    - Anh ấy đang viết thư nhà.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 致力于 zhìlìyú 修史 xiūshǐ

    - Học giả này tận tâm biên soạn lịch sử.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 认真 rènzhēn 编修 biānxiū 书籍 shūjí

    - Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. học tập và rèn luyện; học tập tu dưỡng (học vấn và phẩm hạnh)

(学问、品行方面) 学习和锻炼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 修身 xiūshēn

    - Chúng ta nên chú trọng tu thân.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 哪里 nǎlǐ 进修 jìnxiū

    - Bạn dự định bổ túc ở đâu?

✪ 6. tu hành

修行 (迷信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一心 yīxīn 修道 xiūdào

    - Anh ấy một lòng tu đạo.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 修成 xiūchéng 正果 zhèngguǒ

    - Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.

  • volume volume

    - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 修炼 xiūliàn

    - Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 7. sửa (cắt gọt theo ý muốn)

剪或削,使整齐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 花园里 huāyuánlǐ xiū 树枝 shùzhī

    - Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 修指甲 xiūzhǐjia

    - Anh ấy thích cắt móng tay.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dài

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此地 cǐdì yǒu 茂林修竹 màolínxiūzhú 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Nơi này có rừng rậm tre dài, phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - de 手指 shǒuzhǐ 修长 xiūcháng

    - Ngón tay của cô ấy thon dài.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 修远 xiūyuǎn réng 努力 nǔlì

    - Con đường xa xôi, vẫn cần nỗ lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tu.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng xiū

    - Tớ họ Tu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 修 vs 修理

Giải thích:

"" là một từ đa nghĩa, và "修理" là một từ đơn nghĩa, "" có nghĩa là sửa chữa, nhưng "" cũng có các nghĩa như "xây dựng, tiến tu", mà "修理" không có.
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với các ngữ tố khác, trong khi "修理" không có khả năng tạo thành từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 修复 xiūfù le 这座 zhèzuò qiáo

    - Họ đã sửa chữa cây cầu này.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ xiū 涵洞 hándòng 想来 xiǎnglái shì 可行 kěxíng de

    - đào hầm từ chỗ này có lẽ được.

  • volume volume

    - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 保修期 bǎoxiūqī shì 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 修复 xiūfù 友谊 yǒuyì

    - Họ quyết định hàn gắn tình bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 修复 xiūfù 老房子 lǎofángzi

    - Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一天 yìtiān dōu zài 修理 xiūlǐ 房子 fángzi

    - Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao