Đọc nhanh: 修 (tu). Ý nghĩa là: sửa chữa; tu sửa; chỉnh đốn, trang trí; bài trí; trang hoàng; tu bổ, xây dựng; xây đắp; thi công. Ví dụ : - 电脑坏了,需要维修。 Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.. - 他们把河堤修好了。 Họ đã sửa chữa xong đê sông.. - 街边有个修鞋的摊位。 Bên đường có một quầy sửa giày.
修 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; tu sửa; chỉnh đốn
修理;整治
- 电脑 坏 了 , 需要 维修
- Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.
- 他们 把 河堤 修好 了
- Họ đã sửa chữa xong đê sông.
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trang trí; bài trí; trang hoàng; tu bổ
修饰
- 他 向来 不修边幅
- Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.
- 这套 房子 正在 装修
- Căn nhà này đang được trang trí.
✪ 3. xây dựng; xây đắp; thi công
兴建;建筑
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
- 我们 在 修建 一座 新 的 图书馆
- Chúng tôi đang xây dựng một thư viện mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. viết; biên soạn; chỉnh lý
写;编写
- 他 正在 修 家书
- Anh ấy đang viết thư nhà.
- 这位 学者 致力于 修史
- Học giả này tận tâm biên soạn lịch sử.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. học tập và rèn luyện; học tập tu dưỡng (học vấn và phẩm hạnh)
(学问、品行方面) 学习和锻炼
- 我们 应该 注重 修身
- Chúng ta nên chú trọng tu thân.
- 你 打算 去 哪里 进修 ?
- Bạn dự định bổ túc ở đâu?
✪ 6. tu hành
修行 (迷信)
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 7. sửa (cắt gọt theo ý muốn)
剪或削,使整齐
- 妈妈 在 花园里 修 树枝
- Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
修 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dài
长
- 此地 有 茂林修竹 , 风景优美
- Nơi này có rừng rậm tre dài, phong cảnh rất đẹp.
- 她 的 手指 修长
- Ngón tay của cô ấy thon dài.
- 道路 修远 , 仍 需 努力
- Con đường xa xôi, vẫn cần nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
修 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tu.
姓
- 我姓 修
- Tớ họ Tu.
So sánh, Phân biệt 修 với từ khác
✪ 1. 修 vs 修理
"修" là một từ đa nghĩa, và "修理" là một từ đơn nghĩa, "修" có nghĩa là sửa chữa, nhưng "修" cũng có các nghĩa như "xây dựng, tiến tu", mà "修理" không có.
"修" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với các ngữ tố khác, trong khi "修理" không có khả năng tạo thành từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›